ĐẶC ĐIỂM
Máy khoan đứng ZWB làm việc bền bỉ và mạnh mẽ. Ngoài ra, máy khoa còn được gọi là máy khoan vạn năng hay máy khoan đa năng vì ngoài khả năng khoan, máy còn có thể Phay hoặc Taro.
Thông số kỹ thuật và các sản phẩm
MODEL |
Đơn vị |
Z5030A |
Z5032A |
Z5035A |
Z5040 |
Z5050A |
Đường kính lỗ khoan tối đa |
mm |
30 |
32 |
35 |
40 |
50 |
Khả năng cắt ren tối đa |
M20 |
M20 |
M24 |
M27 |
M30 |
|
Hành trình tối đa của trục chính |
mm |
135 |
160 |
200 |
180 |
240 |
Khoảng cách giữa tâm trục chính và trụ đứng |
mm |
3;20 |
350 |
330 |
360 |
360 |
Khoảng cách giữa mũi trục chính và mặt bàn máy |
mm |
620 |
850 |
630 |
460 |
460 |
Khoảng cách giữa mũi trục chính và mặt bàn đế |
mm |
1180 |
1400 |
1200 |
1200 |
1200 |
Khoảng cách giữa mũi trục chính và mặt bàn đế |
mm |
1180 |
1400 |
1200 |
1200 |
1200 |
Hành trình tối đa của bàn máy |
mm |
550 |
550 |
520 |
300 |
480 |
Góc xoay của bàn máy |
độ |
+45 |
+45 |
+45 |
+45 |
+45 |
Côn trục chính |
Morse |
MT3 |
MT4 |
MT4 |
MT4 |
MT4 |
Phạm vi tốc độ quay trục chính |
v/ph |
72-2600 |
72-2600 |
70-2600 |
42-2050 |
42-2050 |
Công suất động cơ |
Kw |
1/1.5 |
1/1.5 |
1.5/2.2 |
2.2/2.8 |
2.2/2.8 |